logo
  • Khóa học
    Ngôn ngữ lập trình
    Lập trình C Ngôn ngữ C# Lập trình C++ CTDL và giải thuật Windows Form Ngôn ngữ LINQ
    Web Frontend
    Ngôn ngữ HTML VUEJS Ngôn ngữ CSS Javascript Bootstrap 4
    Web Backend
    Ngôn ngữ PHP Laravel Ngôn ngữ ASP.NET ADO.NET ASP.NET - MVC
    Entity Framework
    EF Core EF 6 ASP.NET Core EF Code-First
    Phát triển Mobile
    Lập trình Flutter Lập trình Kotlin Lập trình Android
    Cơ sở dữ liệu
    Ngôn ngữ SQL Hệ quản trị CSDL MySQL Hệ quản trị SQL Server
    Lập trình Python
    Python cơ bản OOP Python Giao diện - Tkinter Python MySQL NUMPY PANDAS
    Công nghệ Java
    Java Swing Java I/O Java Collection Java JDBC Java Core Java String
    Công nghệ tiên tiến
    Clean Code Design pattern
  • Bài Tập
    Ngôn ngữ lập trình
    Hướng đối tượng C++ Lập trình C Lập trình C++ CTDL và giải thuật Hướng đối tượng Java Lập trình Java Lập trình C# Ngôn ngữ Python
    Web Frontend
    HTML5 Ngôn ngữ HTML Ngôn ngữ CSS Javascript Layout website JQuery Bootstrap
    Web Backend
    Ngôn ngữ PHP ASP.NET MVC CRUD OOP - PHP Giỏ hàng OOP- PHP Ajax - PHP
    Entity Framework
    Phát triển Mobile
    Cơ sở dữ liệu
    Lập trình Python
    Công nghệ Java
    Công nghệ tiên tiến
  • Trắc nghiệm IT
  • Mẹo vặt
  • Tin công nghệ
  • TÀI LIỆU
  • GAMES
  • Đăng nhập
  • Dạng lưới
    • Bố cục 2 cột mọi thiết bị
    • Bố cục 3 cột cho mọi thiết bị ở chế độ ngang
    • Bố cục tự động cho tất cả các thiết bị
    • Chiều rộng của cột co giãn theo nội dung
    • Bố cục nhiều cột dạng cho tất cả các thiết bị
    • Bố cục cột dạng lưới lồng nhau
    • Canh chỉnh cột theo hàng
    • Căn chỉnh theo chiều dọc của các cột riêng lẻ trong một hàng
    • Sắp xếp lại các cột dạng lưới trong một hàng
    • Cột lưới bù trừ
    • Cột dạng nhỏ
    • Bố cục cố định
    • Bố cục dạng fluid
    • Bố cục dạng Responsive
    • Tạo nhóm danh sách
    • Đặt nội dung dưới control
    • Kiểm tra xác thực control
    • Tạo một nhóm Card
    • Thay đổi kích thước của modal
    • Thêm dropdowns cho split buttons

  • Kiểu chữ
    • Tiêu đề
    • Tiêu đề có văn bản con
    • Tiêu đề hiển thị
    • Đoạn văn bình thường và đầu
    • Căn chỉnh văn bản
    • Định dạng văn bản
    • Chuyển đổi văn bản
    • Chuyển đổi văn bản
    • Các lớp nhấn mạnh văn bản
    • Định dạng dấu ngoặc kép
    • Cắt bớt văn bản dài
    • Xử lý tràn văn bản
    • Ngắt các từ dài

  • Bảng
    • Tạo bảng đơn giản
    • Tạo bảng tối
    • Tạo bảng có dấu
    • Tạo bảng mỗi dòng một màu
    • Tạo bảng có các hàng sọc
    • Tạo bảng có viền
    • Tạo bảng không có khung viền
    • Hover trên từng dòng
    • Tạo bảng nhỏ gọn
    • Đặt nền sáng cho đầu bảng
    • Đặt nền tối cho dòng đầu bảng
    • Bảng dạng responsive

  • Danh sách
    • Tạo danh sách
    • Danh sách có thứ tự và không có thứ tự
    • Danh sách trên cùng một dòng
    • Tạo danh sách định nghĩa theo chiều ngang
    • Danh sách nhóm có các mục bị vô hiệu hóa và đang hoạt động
    • Nhóm danh sách dạng cạnh
    • Nhóm danh sách dạng số
    • Nhóm danh sách có checkbox
    • Nhóm danh sách có Radio Button
    • Nhóm danh sách liên kết
    • Danh sách liên kết với nội dung
    • Danh sách với các lớp nhấn mạnh
    • Danh sách có liên kết với lớp nhấn mạnh

  • Forms
    • Tạo form theo dòng
    • Tạo form theo chiều ngang
    • Tạo form trong một dòng
    • Tạo form dạng Responsive
    • Điều khiển form tĩnh
    • Đặt checkbox trên một dòng
    • Đặt Radion button trên một dòng
    • Đặt chiều cao của thẻ Input và Select
    • Định cỡ lưới của các điều khiển form
    • Vô hiệu hóa control form
    • Vô hiệu hóa tất cả các control trên form
    • Tạo contron input chỉ đọc
    • Đặt nội cùng một dòng với control
    • Hiển thị thông báo trên các control xác thực
    • Form dạng hỗ trợ

  • Form tùy biến
    • Tùy chỉnh Checkbox
    • Tùy chỉnh Radion button
    • Vô hiệu hóa Checkbox và Radio
    • Tạo công tắc bật tắt
    • Tùy chỉnh thẻ Select
    • Đặt chiều cao của thẻ Select
    • Tạo thanh trượt phạm vi
    • Gán các giá trị cho thuộc tính min, max và step cho phạm vi tùy chỉnh

  • Nhóm Input
    • Thêm icon vào đầu và cuối thẻ Input
    • Thêm icon vào đầu, cuối thẻ Select, TextArea
    • Tạo một nhóm có checkbox và radio buttons
    • Đặt nhiều thẻ input
    • Đặt nhiều addon trong một nhóm Input
    • Đặt các buttons vào nhóm Input
    • Đặt các button dropdown vào nhóm Input
    • Đặt các nhóm nút thả xuống được phân đoạn
    • Đặt lại chiều cao của nhóm Input

  • Buttons
    • Tạo các buttons
    • Tạo các buttons dạng outline
    • Tạo buttons lớn
    • Tạo buttons nhỏ
    • Tạo button dạng khối
    • Vô hiệu hóa button
    • Vô hiệu hóa button sử dụng thành phần neo
    • Bật trạng thái kích hoạt trên các nút trong
    • Tạo spinner button

  • Nhóm buttons
    • Tạo nhóm buttons
    • Tạo nhóm button dạng outline
    • Tạo nhóm buttob kiểu hỗn hợp
    • Tạo thanh toolbar
    • Đặt chiều cao của nhóm button
    • Tạo các nhóm button lồng nhau
    • Tạo các nhóm button xếp chồng lên nhau theo chiều dọc
    • Tạo nhóm button cach điều theo chiều ngang
    • Tạo button toggle
    • Tạo nhóm checkbox
    • Tạo nhóm button checkbox
    • Tạo nhóm button radio

  • Hình ảnh
    • Tạo hình thu nhỏ, hình ảnh góc tròn và hình tròn
    • Tạo hình Responsive
    • Resposive với video
    • Căn chỉnh hình ảnh theo chiều ngang
    • Tạo đối tượng media
    • Tạo đối tượng media được bo tròn
    • Tạo đối tượng media lồng nhau
    • Canh chỉnh đối tượng media theo chiều ngang
    • Canh chỉnh đối tượng media theo chiều dọc

  • Cards
    • Tạo dạng Card
    • Tạo card đơn giản
    • Tạo card có tiêu đề và liên kết
    • Chèn Header và Footer
    • Chèn danh sách
    • Tạo card có nhiều nội dung
    • Tùy chỉnh màu nền của Card
    • Tùy chỉnh đường viền Card và nội dung
    • Tạo một nhóm card dạng lưới
    • Tạo card theo chiều ngang
    • Tạo hình nền cho Card
    • Căn chỉnh nội dung bên trong Card
    • Đặt kích thước cho card
    • Click vào card

  • Icons
    • Chen icon vào web
    • Chèn font-awesome icons
    • Đặt icon vào trong button
    • Chèn icon vào tab
    • Chèn icon vào thanh pills
    • Chèn icon vào nhóm danh sách
    • Chèn icon vào nhóm input

  • Navs
    • Tạo Nav cơ bản
    • Canh giữa Nav
    • Canh phải Nav
    • Tạo Nav xếp chồng theo chiều dọc
    • Tạo tab cơ bản
    • Thêm icon cho tab
    • Tạo pills Nav cơ bản
    • Theo icon cho pill Nav
    • Tạo Nav xếp chồng theo chiều dọc
    • Thêm menu combobox cho tab
    • Thêm menu combobox cho pills
    • Tạo Nav fill
    • Canh điều Nav

  • Navbar
    • Tạo Navbar đơn giản
    • Thêm logo cho Navbar
    • Thêm menu dropdown
    • Đặt chức năng tìm kiếm
    • Thay đổi cách phối màu
    • Cố định Navbar trên top
    • Cố định Navbar trên buttom
    • Sử dụng thuộc tính sticky

  • Accordion
    • Tạo Accordion đơn giản
    • Chèn dấu "+" vào Accordion
    • Tạo Accordion theo hướng cạnh
    • Thu gọn nội dung

  • Breadcrumbs và Pagination
    • Tạo một breadcrumbs
    • Thay đổi dấu phân tách breadcrumbs
    • Tạo phân trang
    • Phân trang với trạng thái tắt và trạng thái kích hoạt
    • Sử dụng phần tử span cho liên kết bị vô hiệu hóa trong phân trang
    • Thay đổi kích thước của phân trang
    • Căn giữa của phân trang
    • Căn phải của phân trang

  • Badges
    • Tạo một Badges đơn giản
    • Tạo badges có màu
    • Tạo Pill Badges
    • Hiển thị bộ đếm có badges
    • Định vị trí badges

  • Thanh tiến trình
    • Tạo thanh tiến trình
    • Tạo nhãn cho thanh tiến trình
    • Thay đổi chiều cao của tiến trình
    • Tạo tiến trình dạng Stripped
    • Tạo tiến trình động
    • Thay đổi giá trị của thanh tiến trình
    • Tạo các thanh tiến trình xếp chồng lên nhau
    • Tạo thanh tiến trình nhiều màu
    • Tạo thanh tiến trình nhiều màu dạng striped

  • Spinners
    • Tạo Spinners có khung viền
    • Tạo Spinners có màu
    • Tạo spinners đang phát triển
    • Tạo spinners đang phát triển có màu
    • Tạo spinners có kích thước nhỏ
    • Tùy chỉnh kích thước của spinner bằng CSS
    • Đặt spinner bên trong button
    • Thay đổi canh chỉnh của spinners

  • Jumbotron
    • Tạo jumbotron để giới thiệu nội dung
    • Tạo jumbotron có chiều rộng đầy đủ

  • Modals
    • Tạo một modal
    • Mở modal dùng thuộc tính data
    • Mở modal dùng thuộc tính Javascript
    • Thay đổi nội dung của modal
    • Căn giữa theo chiều dọc của Modal
    • Tạo dòng và cột bên trong modal
    • Sử dụng Ajax để tải nội dung vào Modal
    • Ngăn không cho Modal biến mất
    • Ngăn không cho Modal ẩn
    • Ngăn không cho Modal ẩn khi nhấn phím esc
    • Phương thức toggle
    • Phương thức show()
    • Phương thức hide()
    • Phương thức handleUpdate()
    • Phương thức dispose()
    • Phương thức getInstance()
    • Phương thức getOrCreateInstance()
    • Hiển thị thông báo khi đóng Modal
    • Hiển thị thông báo click ra khỏi Modal

  • Dropdowns
    • Tạo menu dropdown
    • Thêm dropdowns cho thanh navbar
    • Thêm dropdowns cho navs
    • Thêm dropdowns cho button
    • Thêm dropdowns cho nhóm buttons
    • Thêm dropdowns trong các nhóm nút xếp chồng lên nhau theo chiều dọc
    • Tạo menu dropup, dropup và dropright
    • Canh phải menu dropdowns
    • Thêm tiêu đề cho menu dropdowns
    • Disable menu dropdowns
    • Dùng javascript thêm menu vào 1 thành phần
    • Phương thức toggle()
    • Phương thức show()
    • Phương thức hide()
    • Phương thức update()
    • Phương thức dispose()
    • Phương thức getInstance()
    • Phương thức getOrCreateInstance()
    • Lắng nghe sự kiện dropdowns

  • Tabs
    • Tạo tab cơ bản
    • Tạo tab động sử dụng thuộc tính data
    • Tạo tab động sử dụng javascript
    • Kích hoạt tab bằng javascript
    • Phương thức show()
    • Phương thức dispose()
    • Phương thức getInstance()

  • Tooltips
    • Tạo Tooltips cơ bản
    • Sử dụng thuộc tính data để đặt vị trí tooltips
    • Sử dụng javascript để đặt vị trí tooltips
    • Chèn tiêu đề cho tooltips
    • Chèn nội dung html cho tooltips
    • Dùng javascript để đặt thời gian ẩn hiển thị cho tooltips
    • Dùng javascript để tạo mẫu cho tooltips
    • Phương thức show()
    • Phương thức hide()
    • Phương thức toggle()
    • Phương thức dispose()
    • Phương thức enable()
    • Phương thức disable()
    • Phương thức toggleEnabled()
    • Phương thức update()

  • Popovers
    • Tạo Popovers cơ bản
    • Sử dụng thuộc tính data để đặt vị trí Popovers
    • Sử dụng javascript để đặt vị trí popovers
    • Không hiển thị cửa sổ bật lên Bootstrap vào lần nhấp tiếp theo
    • Sử dụng javascript chèn tiêu đề cho popovers
    • Dùng javascript chèn nội dung HTML
    • Dùng javascript để đặt thời gian ẩn hiển thị cho popovers
    • Dùng javascript để tạo mẫu cho popovers
    • Phương thức show()
    • Phương thức hide()
    • Phương thức toggle()
    • Phương thức dispose()
    • Phương thức enable()
    • Phương thức disable()
    • Phương thức toggleEnabled()
    • Phương thức update()

  • Thông báo cảnh báo
    • Tạo thông báo success, error, warning và info
    • Tạo cảnh báo dùng primary, secondary, dark, và light
    • Thêm icon cho cảnh báo
    • Đặt nội dung vào cảnh báo
    • Tạo liên kết bên trong cảnh báo
    • Sử dụng thuộc tính data để đóng cảnh báo
    • Sử dụng Javascript để đóng cảnh báo
    • Phương thức close()
    • Phương thức dispose()
    • Hiển thị thông báo khi cảnh báo đã được đóng hoàn toàn

  • Collapse
    • Sử dụng thuộc tính data để mở rộng và thu gọn
    • Sử dụng Javascript để mở rộng và thu gọn
    • Phương thức .collapse(options)
    • Phương thức .collapse('toggle')
    • Phương thức .collapse('show')
    • Phương thức .collapse('hide')
    • Hiển thị thông báo khi phần tử có thể thu gọn đã được đóng hoàn toàn

  • Carousel
    • Tạo carousel cơ bản
    • Thêm chú thích vào các mục
    • Tạo carousel có màu tối
    • Sử dụng thuộc tính data để kích hoạt
    • Sử dụng Javascript để kích hoạt
    • Loại bỏ tự động trượt
    • Phương thức cycle()
    • Phương thức pause()
    • Phương thức prev()
    • Phương thức next()
    • Phương thức nextWhenVisible()
    • Phương thức to()
    • Phương thức dispose()

  • Typeahead
    • Tạo gợi ý
    • Tạo gợi ý bên ngoài tập dữ liệu

  • ScrollSpy
    • Tạo ScrollSpy đơn giản
    • Sử dụng thuộc tính data để thêm scrollspy vào thanh navbar
    • Sử dụng javasript để thêm scrollspy vào thanh navbar
    • Sử dụng javascript để thêm offset vào scrollspy
    • Phương thức refresh()
    • Phương thức dispose()
    • Hiển thị tên của các mục menu
    • Sử dụng javascript để lấy mục điều hướng

  • Toasts