Ngôn ngữ SQL - SELECT SUM
Câu lệnh SELECT SUM trong SQL
Câu lệnh SELECT SUM được sử dụng trong truy vấn SQL để trả về giá trị tổng của biểu thức.
Cú pháp
SELECT SUM (expression)
FROM tables
WHERE conditions;
Ví dụ ta có bảng dữ liệu :
ID | EMPLOYEE_NAME | SALARY |
---|---|---|
1 | JACK REACHER | 32000 |
2 | PADMA MAHESHWARI | 22000 |
3 | JOE PETRA | 41000 |
4 | AMBUJ AGRAWAL | 21000 |
Sau khi sử dụng ví dụ SQL SELECT SUM này, nó sẽ tạo ra kết quả chứa tổng tiền lương lớn hơn 20000.
Tổng tiền lương: 116.000
VÍ DỤ SUM với trường đơn:
Nếu bạn muốn biết tổng số tiền lương của tất cả nhân viên có mức lương trên 20000 mỗi tháng.
SELECT SUM (salary) AS "Total Salary"
FROM employees
WHERE salary > 20000;
Kết quả trả về là tổng lương
Ví dụ SUM với SQL DISTINCT:
Bạn cũng có thể sử dụng mệnh đề DISTINCT của SQL với hàm SUM.
SELECT SUM (DISTINCT salary) AS "Total Salary"
FROM employees
WHERE salary > 20000;
Ví dụ SUM với SQL GROUP BY:
Đôi khi có nhu cầu sử dụng câu lệnh SQL GROUP BY với hàm SUM.
Ví dụ: chúng ta cũng có thể sử dụng hàm SUM để trả về tên của bộ phận và tổng doanh số liên quan đến bộ phận.
SELECT department, SUM (sales) AS "Total Sales"
FROM order_details
GROUP BY department;
Ví dụ chúng ta có bảng order_details
ID | DEPARTMENT | DATE | DAILY SALES |
---|---|---|---|
1 | Mechanical | 2012-08-13 | 360 |
2 | Electrical | 2012-08-13 | 100 |
2 | Electrical | 2012-08-14 | 110 |
3 | Electronics | 2012-08-13 | 150 |
3 | Electronics | 2012-08-14 | 170 |
Sau khi sử dụng câu lệnh GROUP BY với SUM sẽ tìm thấy kết quả sau.
DEPARTMENT | SUM(DAILY SALES) |
---|---|
Mechanical | 360 |
Electrical | 210 |
electronics | 320 |