Ngôn ngữ LINQ - Từ khóa into
Từ khóa into trong LINQ
Từ khóa into được sử dụng để tiếp tục truy vấn sau mệnh đề select. Ví dụ dưới đây minh họa sử dụng từ khóa into trong LINQ:
IList<Student> studentList = new List<Student>()
{
new Student() { StudentID = 1, StudentName = "John", Age = 13 },
new Student() { StudentID = 2, StudentName = "Steve", Age = 15 },
new Student() { StudentID = 3, StudentName = "Bill", Age = 18 },
new Student() { StudentID = 4, StudentName = "Ram", Age = 12 },
new Student() { StudentID = 5, StudentName = "Ron", Age = 21 }
};
var teenAgerStudents = from s in studentList
where s.Age > 12 && s.Age < 20
select s
into teenStudent
where teenStudent.StudentName.StartsWith("B")
select teenStudent;
foreach (var student in teenAgerStudents)
{
Console.WriteLine("Name: {0} - Age: {1}", student.StudentName, student.Age);
}
Đây là kết quả khi biên dịch và thực thi chương trình:
Name: Bill - Age: 18
Trong ví dụ trên, từ khóa into đã tạo một biến phạm vi mới tên là teenStudent. Do biến phạm vi đầu tiên s đã nằm ngoài phạm vi nên bạn có thể viết thêm truy vấn sau từ khóa into sử dụng biến phạm vi mới.