Ngôn ngữ LINQ - Toán tử Range

Phương thức Range trong LINQ

Tương tự phương thức Empty, phương thức Range cũng không phải là phương thức mở rộng của IEnumerable hoặc IQueryable như các phương thức LINQ khác.

Phương thức Range trả về một danh sách kiểu IEnumerable<int> có số lượng phần tử được chỉ định với các giá trị tăng dần bắt đầu từ phần tử đầu tiên.

Ví dụ dưới đây minh họa phương thức Range trong LINQ:

var intCollection = Enumerable.Range(10, 5);
Console.WriteLine("Total Count: {0} ", intCollection.Count());

for(int i = 0; i < intCollection.Count(); i++)
    Console.WriteLine("Value at index {0} : {1}", i, intCollection.ElementAt(i));

Đây là kết quả khi biên dịch và thực thi chương trình:

Total Count: 5
Value at index 0 : 10
Value at index 1 : 11
Value at index 2 : 12
Value at index 3 : 13
Value at index 4 : 14

Xem ví dụ

Trong ví dụ trên, phương thức Enumerable.Range(10, 5) tạo danh sách kiểu int với 5 phần tử có các giá trị tuần tự bắt đầu từ 10.

Tham số đầu tiên chỉ định giá trị bắt đầu của các phần tử và tham số thứ hai chỉ định số lượng phần tử cần tạo.