Lập trình Kotlin - Xử lý mảng hai chiều
Xử lý mảng hai chiều trong Kotlin
Cú pháp khai báo mảng 2 chiều tổng quát trong Kotlin:
var M:Array<Kiểu_Dữ_Liệu_Mảng> = Array(Số_Dòng,{Kiểu_Dữ_Liệu_Mảng(Số_Cột)})
Ví dụ dưới đây sẽ khai báo một mảng 2 chiều tên là M có 10 dòng và 5 cột, dữ liệu các phần tử trong M có kiểu Int:
var M:Array<IntArray> = Array(10,{IntArray(5)})
Các chỉ số dòng và cột cũng chạy từ 0->n-1
Bạn có thể tưởng tượng cấu trúc dữ liệu của mảng 2 chiều như sau:
Mảng 2 chiều trong Kotlin cũng có một tập các phương thức vô cùng mạnh mẽ.
Để nhập liệu cho các phần tử trong mảng 2 chiều M ta làm như sau:
var rd:Random = Random()
for(i in M.indices)
{
for(j in M[i].indices)
{
M[i][j]=rd.nextInt(100)
}
}
Ta dùng 2 vòng lặp for duyệt theo vị trí (indices). Vòng lặp ngoài là duyệt theo dòng, vòng lặp trong là duyệt theo cột. Mỗi làn duyệt ta có M[i][j] chính là phần tử ở dòng thứ i và cột thứ j. Ta cập nhật dữ liệu cho phần tử này.
Để xuất dữ liệu ra màn hình ta cũng làm tương tự:
for(i in M.indices)
{
for(j in M[i].indices)
{
print(“${M[i][j]}\t”)
}
println()
}
Ví dụ chi tiết một số chức năng xử lý Mảng 2 chiều trong Kotlin:
import java.util.*
/**
* Created by cafe on 28/05/2017.
*/
fun main(args: Array) {
var M:Array = Array(10,{IntArray(5)})
var rd:Random = Random()
for(i in M.indices)
{
for(j in M[i].indices)
{
M[i][j]=rd.nextInt(100)
}
}
println("Mảng 2 chiều sau khi nhập:")
for(i in M.indices)
{
for(j in M[i].indices)
{
print("${M[i][j]}\t")
}
println()
}
println("Mảng 2 chiều sau khi nhập - cách 2:")
for(row in M)
{
for(cell in row)
{
print("$cell \t")
}
println()
}
println("Mảng thứ 1:")
var M1=M[1]
for (i in M1.indices)
print("${M1[i]}\t")
println()
}
Kết quả khi chạy ta thấy:
Mảng 2 chiều sau khi nhập:
51 9 58 96 46
48 76 11 68 44
11 73 77 18 45
22 10 91 22 35
59 66 48 42 59
84 5 58 0 79
50 68 72 29 64
8 66 69 90 93
35 92 5 8 13
18 48 44 82 52
Mảng 2 chiều sau khi nhập – cách 2:
51 9 58 96 46
48 76 11 68 44
11 73 77 18 45
22 10 91 22 35
59 66 48 42 59
84 5 58 0 79
50 68 72 29 64
8 66 69 90 93
35 92 5 8 13
18 48 44 82 52
Mảng thứ 1:
48 76 11 68 44