Java String - Các phương thức của lớp String

Các phương thức của lớp String trong Java

Các phương thức của lớp String trong Java

Lớp java.lang.String cung cấp rất nhiều phương thức để xử lý chuỗi. Các phương thức này giúp chúng ta thực hiện nhiều thao tác như cắt, ghép, chuyển đổi, so sánh, thay thế các chuỗi, …

Dưới đây là những phương thức quan trọng của lớp String.

Phương thức toUpperCase() và toLowerCase()

Phương thức toUpperCase() chuyển đối chuỗi thành dạng chữ hoa và phương thức toLowerCase() chuyển đổi chuỗi thành dạng chữ thường.

public class StringExample01 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s="Hello Java";  
		System.out.println(s.toUpperCase());//HELLO JAVA
		System.out.println(s.toLowerCase());//hello java
		System.out.println(s);//Hello Java
	}

}

Kết quả:

Phương thức trim()

Phương thức trim() được sử dụng để xóa khoảng trẳng ở đầu và cuối của chuỗi.

public class StringExample02 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s="    Java    ";  
		System.out.println(s);//    Java    
		System.out.println(s.trim());//Java  
	}

}

Kết quả:

Phương thức startsWith() và endsWith()

public class StringExample03 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s="Hello Java";  
		System.out.println(s.startsWith("He"));//true  
		System.out.println(s.endsWith("a"));//true 
	}

}

Kết quả:

Phương thức charAt()

Phương thức charAt() trả về một ký tự tại một ví trí cụ thể.

public class StringExample04 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s="Hello Java";  
		System.out.println(s.charAt(0));//H
		System.out.println(s.charAt(6));//J
	}

}

Kết quả:

Phương thức length()

Phương thức length() trả độ dài của chuỗi.

public class StringExample05 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s="Hello Java";  
		System.out.println(s.length());//10
	}

}

Kết quả:

Phương thức intern()

Khi phương thức intern() được gọi, nếu Pool chữa một chuối bằng đối tượng chuỗi này (so sánh bằng phương thức equals(Object)) thì trả về chuỗi trong Pool. Ngược lại, đối tượng chuỗi sẽ được thêm vào Pool và trả về tham chiếu của đối tượng chuỗi này.

public class StringExample06 {
	
	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s=new String("Hello");  
		String s2=s.intern();  
		System.out.println(s2);//Hello  
	}
	
}

Kết quả:

Phương thức valueOf()

Phương thức valueOf() chuyển đổi kiểu dữ liệu như int, long, float, double, boolean, char and mảng char thành kiểu String.

public class StringExample07 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		int a=10;  
		String s=String.valueOf(a);  
		System.out.println(s+10); 
	}

}

Kết quả:

Phương thức replace()

Phương thức replace() được sử dụng để thay thế chuỗi này bằng chuỗi khác.

public class StringExample08 {

	public static void main(String[] args) {
		// TODO Auto-generated method stub
		String s1="Java là ngôn ngữ lập trình. \nJava là một nền tảng. \nJava là một hòn đảo. \nJava là một ly cà phê bốc khói";    
		String replaceString=s1.replace("Java","Ja");//thay the "Java" to "Ja"
		System.out.println(replaceString);
	}

}

Kết quả: