Ngôn ngữ CSS - CSS Visibility
Thuộc tính Visibility
Thuộc tính này có tác dụng thiết lập xem một thuộc tính có được nhìn thấy hay không.
Cú pháp:
visibility: visible|hidden|collapse|initial|inherit;
Bảng các tham số giá trị:
Giá trị | Mô tả |
---|---|
visible | Hiển thị thành phần đang ẩn. |
hidden | Ẩn thành phần đang hiện thị. |
collapse | làm sổ ra các hàng và cột của table, giá trị này chỉ sử dụng được cho thẻ table. |
initial | Khỏi tạo giá trị ban đầu cho thành phần |
inherit | Kế thừa từ thành phần cha. |
Ví dụ:
<html>
<head>
<meta charset="utf-8">
<meta http-equiv="X-UA-Compatible" content="IE=edge">
<title>Học CSS toidicode.com</title>
</head>
<style type="text/css" media="screen">
div{
background-color: gray;
width: 100%;
height: 70px;
margin-top: 2px;
}
table{
background-color: orange;
width: 250px;
padding: 10px;
visibility: visible;
}
</style>
<body>
<span>
<input type="radio" name="visibility" value="visible" onclick="changeProperties(this)" checked=""> visible
<input type="radio" name="visibility" value="hidden" onclick="changeProperties(this)"> hidden
<input type="radio" name="visibility" value="collapse" onclick="changeProperties(this)"> collapse
</span>
<table border="1">
<thead>
<tr>
<th>Họ và Tên</th>
<th>Giới tính</th>
</tr>
</thead>
<tbody>
<tr>
<td>Nguyễn Thị Như Nhộng</td>
<td>Nữ</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<script type="text/javascript">
function changeProperties(el)
{
document.getElementsByTagName('table')[0].style.visibility = el.value;
}
</script>
</body>
</html>