Ngôn ngữ HTML - Thẻ HTML
Thẻ (tag) HTML
Các thẻ HTML chứa 3 thành phần chính: <thẻ mở> nội dung </thẻ đóng>, Nhưng có một số thẻ vừa mở và đóng luôn.
Khi trình duyệt đọc một trang HTML, trình duyệt đọc trên xuống dưới, từ trái sang phải. Các thẻ HTML được sử dụng để tạo các trang HTML và hiển thị thuộc tính của chúng. Mỗi thẻ HTML có các thuộc tính khác nhau
Cú pháp:
<Tênthẻ [Thuộctính]>Thành phần chịu tác động</Tênthẻ>
Ví dụ:
<p> Thẻ Paragraph </p>
<h2> Thẻ tiều đề </h2>
<b> Chữ in đậm</b>
<i> Chữ in nghiêng </i>
<u> Gạch chân chữ</u>
Cấu Trúc Tổng Quát Của Tập Tin HTML:
Ví dụ:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head></head>
<body>
<h1>Tiêu đề 1</h1>
<p>Đoạn văn bản.</p>
</body>
</html>
Tên thẻ | Giải thích |
---|---|
<!DOCTYPE html> | Định nghĩa loại văn bản và phiên bản trang web |
<html> và </html> | Chứa nội dung mô tả của trang web |
<head></head> | Chứa tiêu đề của trang web, các tập tin hỗ trợ, các khai báo,. |
<body> và </body> | Chứa các nội dung mà bạn muốn hiển thị ra màn hình |
<h1> và </h1> | Định dạng tiêu đề |
<p> và </p> | Định dang đoạn văn bản hiển thị dạng paragraph |
Phân loại thẻ HTML theo mục đích sử dụng
Có khoảng 118 thẻ HTML, nhiều phết, trong đó có thẻ bạn sẽ dùng rất thường xuyên, có cái hoạ hoằn lắm mới dùng. Tuy vậy cũng giống như ngôn ngữ, cho dù ít dùng ta cũng cần biết nghĩa của nó là gì, để khi người khác nói, hoặc khi ta muốn trình bày một ý tưởng gì đó không giống như mọi lần thì ta lôi ra mà dùng được.
1. Các thẻ mở và đóng cùng một lúc
<br/> Tag: br xuống một dòng văn bản, thẻ này đặt cuối dòng cần xuống dòng.
<hr/> Tag: hr Thẻ này được sử dụng để đặt một đường thẳng trên trang web.
2. Các thẻ Meta của HTML
DOCTYPE, title, link, meta and style
Các thẻ định dạng văn bản của HTML
<p>, <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>, <strong>, <em>, <abbr>, <acronym>, <address>, <bdo>, <blockquote>, <cite>, <q>, <code>, <ins>, <del>, <dfn>, <kbd>, <pre>, <samp>, <var> và <br>
Các thẻ liên kết
<a> và <base>
3. Các thẻ hình ảnh và đối tượng
<img>, <area>, <map>, <param> and <object>
4. Các thẻ danh sách
<ul>, <ol>, <li>, <dl>, <dt> and <dd>
5. Các thẻ tạo bảng
table, tr, td, th, tbody, thead, tfoot, col, colgroup and caption
6. Các thẻ Form
form, input, textarea, select, option, optgroup, button, label, fieldset and legend
Các thẻ scripting
script and noscript