Ngôn ngữ HTML - Form (biểu mẫu)
Thiết Kế Biểu Mẫu – Form
1. Giới Thiệu
Form – Biểu mẫu là một kỹ thuật cho phép chủ trang web giao tiếp với người truy cập. Trên trang web người dùng có thể được yêu cầu trả lời một câu hỏi, cho 1 ý kiến, chọn một mục trong danh sách định trước . . . chủ trang web sẽ tiếp nhận và xử lý thông tin ấy.
Cấu trúc tổng quát
<form Các thuộc tính>
Nội dung biểu mẫu
Nút gửi dữ liệu
</form>
2. Định Nghĩa Form
Dạng 1: Chỉ trình bày không gửi dữ liệu
<form name=Tên>
Các đối tượng trong Form
</form>
Dạng 2: Thông tin từ Form chuyển cho địa chỉ Mail
<form Name=Tên Method=Post Action=”Mailto: Địa chỉ mail>
Các đối tượng trong Form
</form>
Dạng 3: Thông tin từ Form chuyển lên Webserver
<form Name=Tên Method=Post Action="Trang xử lý">
Các đối tượng trong Form
</form>
Các thẻ HTML sử dụng trong Form
Bảng sau thể hiện danh sách các thẻ HTML hay được sử dụng trong form.
Thẻ | Giải thích |
---|---|
<form> | Biểu mẫu là một kỹ thuật cho phép chủ trang web giao tiếp với người truy cập. |
<input> | Điều khiển nhập liệu dựa vào thuộc tính type của nó. |
<textarea> | Khung văn bản có thể nhập nhiều dòng. |
<label> | Nhãn cho các input. |
<fieldset> | Nhóm các phần tử liên quan. |
<legend> | Mô tả cho thẻ <fieldset>. |
<select> | Hộp danh sách chọn drop-down (combox). |
<optgroup> | Nhóm các tùy chọn liên quan thành một danh sách drop-down. |
<option> | Định nghĩa một option trong một danh sách drop-down. |
<button> | Định nghĩa một nút có thể click. |
Các thẻ HTML 5 sử dụng trong Form
Bảng sau thể hiện danh sách các thẻ HTML5 được sử dụng trong form.
Thẻ | Giải thích |
---|---|
<datalist> | Chỉ định một danh sách của các option được định nghĩa trước cho việc điều khiển nhập liệu. |
<keygen> | Định nghĩa trường sinh ra cặp key (key-pair) cho các form. |
<output> | Định nghĩa kết quả tính toán. |